Chủ Nhật, 11 tháng 8, 2013

Điểm chuẩn chính thức chia sẻ hơn 140 trường Đại học, Cao Đẳng 2013

Ngay sau khi Bộ GD&DDT công bố điểm sàn, các trường đại học, cao đăng cũng tuần tự công bố điểm chuẩn. Giờ đã có hơn 140 trường có điểm chuẩn chính thức 2013

Các trường đã có điểm chuẩn chính thức (Click vào tên trường để xem chi tiết):

139. DQK - Đại học kinh dinh và Công nghệ Hà Nội

138. CDV - Cao đẳng Viễn Đông

137. ZPH - Đại học Trần Đại Nghĩa hệ dân sự phía Bắc

136. VHS - Đại học Văn Hóa TP HCM

135. TLS - Đại học Thủy Lợi (phía Nam)

134. SPD - Đại học Đồng Tháp

133. QSQ - Đại Học Quốc Tế Hồ Chí Minh

132. QSK - Đại học Kinh Tế - Luật (ĐH nhà nước TP.HCM)

131. PCS - Đại học Phòng cháy Chữa cháy hệ ngoài nghành (cơ sở phía Nam)

130. PCH - Đại học Phòng cháy Chữa cháy hệ ngoài nghành (cơ sở phía Bắc)

129. HFH - Học viện Hậu Cần - Hệ dân sự (Phía Bắc)

128. DYH - Học viện Quân Y - Hệ Dân Sự (KV Phía Bắc)

127. DQK - Đại học kinh dinh và Công nghệ Hà Nội

126. DVL - Đại học tư thục Văn Lang (TP HCM)

125. DQH - Học viện kỹ thuật quân sự - Hệ dân sự phía Bắc

124. DNH - Học viện khoa học quân sự - Hệ Dân Sự phía Nam

123. DLX - Đại Học cần lao - tầng lớp (KV Miền Bắc)

122. DLT - Đại học cần lao - tầng lớp (Đào tạo tại Sơn Tây)

121. DLS - Đại Học Lao Động - tầng lớp (KV Miền Nam)

120. DLH - Đại học tư thục Lạc Hồng

119. DDP - Đại học Đà Nẵng - Phân hiệu Đại học Đà Nẵng (Kon Tum)

118. TAG - Đại học An Giang

117. THV - Đại học Hùng Vương - Phú Thọ

116. DQB - Đại học Quảng Bình

115. ZNH - ĐH Văn hóa - Nghệ thuật quân đội (Hệ dân sự phía Bắc)

114. ZNS - ĐH Văn hóa - Nghệ thuật quân đội (Hệ dân sự phía Nam)

113. DMT - Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội

112. VHH - Đại học Văn hóa Hà N ội

111. HHK - Học Viện Hàng Không Việt Nam

110. YKV - Đại học y học Vinh

109. LDA - Đại học Công Đoàn

108. TDB - Đại Học Thể Dục Thể Thao Bắc Ninh

107. KTS - Đại học Kiến Trúc TP HCM

106. NHP - Học viện Ngân hàng (tại Phân viện Phú...

105. NHH - Học viện Ngân hàng

104. DTU - Cao Đẳng Kinh Tế - Kỹ Thuật Thái Nguyên

103. DTE - ĐH Thái Nguyên - ĐH Học Kinh Tế - Quản Trị...

102. DTK - ĐH Thái Nguyên - ĐH Kỹ Thuật Công Nghiệp

101. DTN - ĐH Thái Nguyên - ĐH Nông Lâm

100. DTS - ĐH Thái Nguyên - ĐH Sư Phạm

099. DTZ - ĐH Thái Nguyên - ĐH Khoa học

098. DTC - ĐH Thái Nguyên - ĐH Công nghệ thông tin và...

097. DTF - ĐH Thái Nguyên - Khoa ngoại ngữ

096. DTQ - ĐH Thái Nguyên - Khoa Quốc tế

095. DTT - Đại học Tôn Đức Thắng

094. DTM - Đại Học Tài Nguyên Và Môi Trường TP. HCM

093. MBS - Đại học Mở TP. HCM

092. QSX - Đại học KHXH và NV - ĐH nhà nước TP HCM

091. TMA - Đại học Thương Mại

090. DDC - Cao Đẳng Công Nghệ Đà Nẵng

089. NTT - Đại học Nguyễn Tất Thành

088. DDI - Cao Đẳng CNTT Đà Nẵng

087. QST - Đại học Khoa học Tự nhiên - ĐHQG TP HCM

086. QSB - Đại học Bách Khoa TP HCM

085. DCN - Đại học Công nghiệp HN

084. DDK - Đại học Đà Nẵng - Đại học Bách Khoa

083. DDQ - Đại học Đà Nẵng - Đại học Kinh tế

082. DDF - Đại học Đà Nẵng - Đại Học Ngoại Ngữ

081. SP2 - Đại học Sư phạm Hà Nội 2

080. MDA - Đại học Mỏ Địa chất

079. DQN - Đại học Quy Nhơn

078. TDL - Đại học Đà Lạt

077. TDV - Đại học Vinh

076. YHB - Đại học Y Hà Nội

075. MTU - Đại học xây dựng Miền Tây

074. DKY - Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương

073. HDT - Đại học Hồng Đức

072. DDS - Đại học Đà Nẵng - Đại Học Sư Phạm

071. TGC - Học viện Báo chí Tuyên truyền

070. TLA - Đại học Thủy Lợi (phía Bắc )

069. CCS - CD Kinh tế kỹ thuật Vinatex TP. HCM

068. DDL - Đại học Điện Lực

067. DTL - Đại học Thăng Long

066. CMS - Cao Đẳng Thương Mại

065. SKN - Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Nam Định

064. HTC - Học viện Tài Chính

063. QHI - ĐH QG HN - ĐH Công Nghệ

062. QHF - Đại Học Ngoại Ngữ - Đại Học QG Hà Nội

061. QHX - Đại Học QG Hà Nội - Đại Học KHXH và...

060. QHT - ĐH QG HN - ĐH Khoa Học thiên nhiên

059. QHL - ĐH QG HN - Khoa Luật QHY - ĐH QG HN - Khoa Y

058. QHE - ĐH QG HN - Đại học Kinh tế

057. QHS - Đại Học QG Hà Nội - Đại học Giáo dục

056. QSC - Đại học Công Nghệ thông tin - ĐH Quốc...

055. LPS - Đại học Luật TP HCM

054. SPH - Đại học Sư Phạm Hà Nội

053. DKH - Đại học Dược HN

052. DHA - ĐH Huế - Khoa Luật

051. DKK - Đại học Kinh tế Kỹ thuật công nghiệp Y

050. DS - Đại học Y dược TP.HCM

049. HCP - Học viện chính sách và phát triển

048. KHA - Đại học Kinh Tế Quốc Dân

047. DMS - Đại học Tài chính - Marketting

046. DTT - Đại học Tôn Đức Thắng

045. SGD - ĐH Sài Gòn

044. DHF - ĐH Huế - ĐH Ngoại Ngữ Huế

043. DHK - ĐH Huế - ĐH Kinh Tế Huế

042. DHD - ĐH Huế - Khoa du lịch

041. DHC - Đại Học Huế - Khoa Giáo Dục Thể Chất

040. DHL - ĐH Huế - ĐH Nông Lâm Huế

039. DHS - ĐH Huế - ĐH sư Phạm Huế

038. DHT - ĐH Khoa học (ĐH Huế)

037. DHY - ĐH Huế - Đại Học Y Huế

036. DHN - ĐH Huế - ĐH Nghệ Thuật Huế

035. DHQ - ĐH Huế - Phân hiệu ĐH Huế tại Quảng Trị...

034. BKA - Đại học Bách Khoa Hà Nội

033. YTC - Đại học Y tế Công Cộng

032. DCT - Đại học Công nghiệp Thực Phẩm TP HCM

031. DQU - Đại học Quảng Nam

030. HNT - Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam

029. DTH - Đại học Hoa Sen

028. CES - Cao đẳng công thương nghiệp TP.Hồ Chí Minh

027. HUI - Đại học công nghiệp TP HCM

026. TSN - Đại Học Nha Trang (Nha Trang )

025. LNH - ĐH Lâm Nghiệp (Phía Bắc)

024. LNS - ĐH Lâm nghiệp (Phía Nam)

023. TDD - Đại học Thành Đô

022. SKV - Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh

021. YPB - Đại học Y Hải Phòng

020. HYD - Học viện Y dược khoa cổ truyền Việt...

019. THP - Đại học Hải Phòng

018. CKC - Cao đẳng Kỹ thuật Cao Thắng

017. DHB - Đại Học Quốc Tế Hồng Bàng

016. HHA - Đại học Hàng Hải

015. GTS - Đại học giao thông chuyển vận TP HCM

014. SPK - Đại học Sư phạm Kỹ thuật TPHCM

013. KSA - Đại học Kinh tế TP HCM

012. DCD - Đại học công nghệ Đồng Nai

011. NLS - Đại học Nông Lâm TP HCM

010. SPS - Đại học Sư phạm TP HCM

009. NNH - Đại học Nông nghiệp Hà Nội

008. XDA - Đại học Xây Dựng Hà nội

007. DKC - Đại học Kỹ thuật - Công nghệ TPHCM

006. YTB - Đại học Y thăng bình

005. NTU - Đại học Nguyễn Trãi

004. DNV - Đại Học Nội Vụ

003. MTC - Đại Học Mỹ Thuật Công Nghiệp

002. SKD - Đại học sàn diễn Điện ảnh

001. TTG - Đại học Tiền Giang

Xem điểm thi của hơn 350 trường đại học cao đẳng 2013:

Bi.TTVN